Tên tiếng anh: Soft rot Tên khoa học: Erwinia carotovora Tác nhân gây bệnh Bệnh do vi khuẩn Erwinia carotovora gây ra Triệu chứng gây bệnh Bệnh hại trên hầu hết họ hoa thập tự nhưng quan trọng nhất là trên bắp cải. Bệnh thường gây hại nhiều trong mùa mưa, nhất là những đợt bắp cải
Vegetables
Bệnh đốm vòng
Tên tiếng anh: Cabbage grey leaf spot Tên khoa học: Alternaria brassicae Sace Tác nhân gây hại Bệnh do nấm Alternaria brassicae Sace gây ra. Triệu chứng gây hại Bệnh đốm vòng là một trong những bệnh hại rất phổ biến trong các vùng trồng bắp cải và trên nhiều loại cây họ thập tự
Bệnh thối hạch
Tên tiếng anh: Sclerotinia Stem Rot and Watery Soft Rot Tên khoa học: Sclerotinia sclerotirum Tác nhân gây hại Bệnh do nấm Sclerotinia sclerotirum gây ra. Triệu chứng gây hại Trên cây con bệnh xuất hiện ở gốc cây sát mặt đất làm cho chỗ bị bệnh thối nhũn, cây gãy gục rồi chết. Khi
Sương mai
Tên tiếng anh: Downy mildew Tên khoa học: Peronospora parasitica (trên bắp cải), Bremia lactucae Regel (trên rau diếp, xà lách) Tác nhân gây bệnh Bệnh do nấm Peronospora parasitica (trên bắp cải), và nấm Bremia lactucae Regel (trên rau diếp, xà lách) Triệu chứng gây hại Bệnh gây hại từ giai đoạn cây con
Bệnh Thối Gốc
Tên tiếng anh: Blackleg Tên khoa học: Phoma ligam Tác nhân gây hại Bệnh do nấm Phoma ligam gây ra. Triệu chứng gây hại Bệnh gây hại cho cả cây con và cây lớn. Triệu chứng ban đầu là những vết nứt thối trũng xuất hiện trên gốc thân cây, về sau có thể xuất
Bệnh Lở Cổ Rễ Trên Cây Cải Bắp
Tên tiếng anh: Damping off Tên khoa học: Rhizoctonia solani MOA, Kenya Jude Boucher, UConn Tác nhân gây bệnh Bệnh do nấm Rhizoctonia solani gây ra Triệu chứng gây hại Bệnh có thể xuất hiện suốt giai đoạn sinh trưởng của cây, thường gây thiệt hại nặng ở giai đoạn sau cây con sau khi
Bệnh sưng rễ
Tên tiếng anh: Club root Tên khoa học: Plasmodiophora brassicae. W Tác nhân gây bệnh Bệnh do nấm Plasmodiophora brassicae W. gây ra Triệu chứng gây bệnh Bệnh gây hại trên bộ rễ của cây làm bộ phận rễ bị sung phồng biến dạng, có các kích cỡ khác nhau tùy thuộc thời kỳ và mức
Rệp, rầy mềm
Tên tiếng anh: Cabbage aphid Tên khoa học: Brevicoryne brassicae Linnaeus Họ: Rầy mềm (Aphididae) Bộ: Cánh đều (Homoptera) Đặc điểm sinh sống và cách gây hại Các loại rầy mềm trên rau cải phân bố ở nhiều vùng trên thế giới như Châu Âu, Châu Phi, Châu Đại Dương, Châu Á và có thể gây
Sâu Đo
Tên tiếng anh: Green looper caterpillar Tên khoa học: Chrysideixis eriosoma (Doubleday)/Chrysodeixis chalcites (Esper)/Plusia chalcites (Esper) Họ: Ngài tối (Noctuidae) Bộ: Cánh vảy (Lepidoptera) Perry Hampson, Bugwood.org Steve Hatch, Bugwood.org Tập quán sinh sống và cách gây hại Ngoài rau cải sâu còn phá hại trên các loài bầu bí, dưa, đậu, cải bông, cà
Sâu Xanh, Bướm Trắng
Tên tiếng anh: Cabbage white hoặc Cabbage butterfly Tên khoa học: Pieris rapae Họ: Pieridae Bộ: Lepidoptera Tập quán sinh sống và cách gây hại Sâu xanh bướm trắng là loại sâu hại rau họ thập tự, nhưng chủ yếu gây hại nặng nhất trên su hào và bắp cải. Bướm trưởng thành hoạt động ban ngày,đẻ trứng rải