Sâu phao đục bẹ Tập quán sinh sống và cách gây hại Gọi là sâu phao đục bẹ vì cách thức, thời điểm sinh sống giống như sâu phao nhưng cách gây hại lại giống như sâu đục thân. Thành trùng thường đậu ở mặt dưới tán của bụi lúa. Thành trùng sẽ bắt cặp
Bệnh hại
Sâu năn, muỗi hành
Sâu năn, muỗi hành Tên tiếng anh: Rice gall midge Tên khoa học: Orseolia oryzae Họ: Diptera Bộ: Cecidomyidae Tập quán sinh sống và cách gây hại Muỗi hoạt động về đêm, có xu tính rất mạnh với ánh sáng. Sức bay yếu nên sự phân bố thường có tính khu vực. Trứng đẻ riêng lẻ hoặc từng
Sâu phao
Sâu phao Tên tiếng anh: Rice caseworm Tên khoa học: Nymphula depunctalis Họ: Pyralidae Bộ: Lepidoptera Tập quán sinh sống và cách gây hại Ngài hoạt động vào ban đêm, ưa mùi chua ngọt, thích ánh sáng nhưng yếu. Sâu phao gây hại lúa ở giai đoạn ấu trùng, cắn lá cây lúa non thành từng đoạn, rồi
Sâu đục thân 5 vạch đầu đen
Sâu đục thân 5 vạch đầu đen Tên tiếng anh: Dark-headed striped borer Tên khoa học: Chilo polychrysus Meyrik Họ: Pyralidae Bộ: Lepidoptera Tập quán sinh sống và cách gây hại Ngài của sâu đục thân 5 vạch đầu đen có tính hướng sáng yếu hơn sâu đục thân bướm 2 chấm và vũ hóa về đêm và
Sâu đục thân bướm hai chấm
Tên tiếng anh: Yellow stem borer Tên khoa học: Scirpophaga incertulas Họ: Pyralidae Bộ: Lepidoptera Tập quán sinh sống và cách gây hại Ngài hoạt động về đêm, ban ngày ẩn nấp trong các bụi rậm gần nước, có xu tính rất mạnh với ánh sáng, do đó dùng bẫy đèn có hiệu quả vào
Sâu cuốn lá lớn
Tên tiếng anh: Rice skipper Tên khoa học: Parnara guttata Bremer and Grey Họ: Hesperiidae Bộ: Lepidoptera Tập quán sinh sống và cách gây hại: Bướm đẻ trứng vào buổi sáng và đẻ rải rác ở mặt sau lá gần gân chính, mỗi lá từ 1-6 quả, một bướm cái có thể đẻ 120 quả trứng. Sau khi
Sâu cuốn lá nhỏ
Tên tiếng anh: Rice leaf folder Tên khoa học: Cnaphalocrosis medinalis G Họ: Pyralidae Bộ: Lepidoptera Tập quán sinh sống và cách gây hại + Ngài hoạt động ban đêm có xu tính mạnh với ánh sáng, ngài cái có xu tính mạnh hơn. Hoạt động mạnh nhất là lúc từ 9 – 10 h