Tác nhân gây hại Kết quả ghi nhận có 11 loài nấm hiện diện được xác định là Fusarium spp., Helminthosporium sp., Curvularia sp., Diplodina sp., Trichoconis sp., Trichothecium sp., Nigrospora sp., Cercospora sp., Tilletia sp., Pyricularia sp. và Alternaria sp. Trong đó, Fusarium spp.
Bệnh hại
Bệnh vàng lá chín sớm
Bệnh vàng lá chín sớm Tên tiếng anh: Red tripe (yellow leave) Tên khoa học: Gonatophragmium sp. Tác nhân gây bệnh Bệnh do nấm Gonatophragmium sp. (Deighton) gây ra Triệu chứng gây hại Trên lá khi bệnh mới xuất hiện là các đốm hình bán nguyệt nhỏ 1-3 mm, màu vàng cam. Sau đó, từ
Bệnh đạo ôn – Cháy lá
Tên tiếng anh: Rice blast disease Tên khoa học: Pirycularia oryzae Tác nhân gây bệnh Nguyên nhân gây bệnh do nấm Pirycularia oryzae gây ra. Bệnh gây hại trên lá, đốt thân, cổ bông, cổ gié và hạt. Triệu chứng gây hại Trên mạ: vết bệnh có màu hồng hình thoi, sau chuyển qua màu
Đốm vằn – Khô vằn
Đốm vằn – Khô vằn Tên tiếng anh: Sheath blight Tên khoa học: Rhizoctonia solani Tác nhân gây bệnh Bệnh khô vằn do nấm Rhizoctonia solani gây lên. Loài nấm này còn gây hại trên rất nhiều loại cây trồng khác. Triệu chứng gây hại Đầu tiên vết bệnh có màu lục tối hơi ướt,
Bọ trĩ (Bù lạch)
Bọ trĩ (Bù lạch) Tên tiếng anh: Rice thrips Tên khoa học: Stenchaetothrips biformis Họ: Thripidae Bộ: Thysanoptera Tập quán sinh sống và cách gây hại Con trưởng thành sống đến 3 tuần, hoạt động cả ngày và đêm. Chúng ẩn lấp trong lá nõn hoặc các chót lá quăn do không ưa ánh sáng
Nhện gié
Nhện gié Tên tiếng anh: Rice Panicle Mite (RPM). Tên khoa học: Steneotarsonemus spinki Họ: Tarsonemidae Bộ: Acarina Tập quán sinh sống và cách gây hại Thành trùng thường sống ở phần trên của bẹ lúa chích hút nhựa ở mặt trong của bẹ và tạo ra vết nâu chạy dọc bên ngoài bẹ trong
Bọ xít hôi
Bọ xít hôi Tên tiếng anh: Rice seed bug Tên khoa học: Leptocorisa acuta Thunberg Họ: Alydidae Bộ: Hemiptera Tập quán sinh sống và cách gây hại Bọ trưởng thành hoạt động mạnh vào lúc xế chiều và sáng sớm, ban ngày trời nắng ẩn núp trong lùm cỏ, tán cây. Ban đêm có vào
Bọ xít đen
Bọ xít đen Tên tiếng anh: Rice black bug Tên khoa học: Scotinophara coartata (Fabricius) Họ: Pentatomidae Bộ: Hemiptera Tập quán sinh sống và cách gây hại Bọ trưởng thành và bọ non sống tụ tập ở gốc lúa ngay phía trên mặt nước cả ngày, ban đêm di chuyển lên trên và vào đèn
Sâu gai, bọ gai
Sâu gai, bọ gai Tên tiếng anh: Rice hispa Tên khoa học: Dicladispa armigera Họ: Chyrysomelidae Bộ: Coleoptera Tập quán sinh sống và cách gây hại Con trưởng thành thường xuất hiện vào sáng sớm và ẩn nấp ở phần thấp của cây lúa suốt ngày và phá hại mạnh vào buổi sáng. Con trưởng thành của sâu
Rầy nâu
Rầy nâu Tên tiếng anh: Brown planthopper Tên khoa học: Nilaparvata lugens Họ: Delphasidae Bộ: Homoptera Tập quán sinh sống và cách gây hại Là loại chịu mật độ, thích sống quần tụ và khả năng năng sống quần tụ cao. Cả rầy non và trưởng thành đều không thích ánh sáng trực xạ nên