Bọ xít hôi Tên tiếng anh: Rice seed bug Tên khoa học: Leptocorisa acuta Thunberg Họ: Alydidae Bộ: Hemiptera Tập quán sinh sống và cách gây hại Bọ trưởng thành hoạt động mạnh vào lúc xế chiều và sáng sớm, ban ngày trời nắng ẩn núp trong lùm cỏ, tán cây. Ban đêm có vào
sundatvn
Bọ xít đen
Bọ xít đen Tên tiếng anh: Rice black bug Tên khoa học: Scotinophara coartata (Fabricius) Họ: Pentatomidae Bộ: Hemiptera Tập quán sinh sống và cách gây hại Bọ trưởng thành và bọ non sống tụ tập ở gốc lúa ngay phía trên mặt nước cả ngày, ban đêm di chuyển lên trên và vào đèn
Sâu gai, bọ gai
Sâu gai, bọ gai Tên tiếng anh: Rice hispa Tên khoa học: Dicladispa armigera Họ: Chyrysomelidae Bộ: Coleoptera Tập quán sinh sống và cách gây hại Con trưởng thành thường xuất hiện vào sáng sớm và ẩn nấp ở phần thấp của cây lúa suốt ngày và phá hại mạnh vào buổi sáng. Con trưởng thành của sâu
Rầy nâu
Rầy nâu Tên tiếng anh: Brown planthopper Tên khoa học: Nilaparvata lugens Họ: Delphasidae Bộ: Homoptera Tập quán sinh sống và cách gây hại Là loại chịu mật độ, thích sống quần tụ và khả năng năng sống quần tụ cao. Cả rầy non và trưởng thành đều không thích ánh sáng trực xạ nên
Sâu phao đục bẹ
Sâu phao đục bẹ Tập quán sinh sống và cách gây hại Gọi là sâu phao đục bẹ vì cách thức, thời điểm sinh sống giống như sâu phao nhưng cách gây hại lại giống như sâu đục thân. Thành trùng thường đậu ở mặt dưới tán của bụi lúa. Thành trùng sẽ bắt cặp
Sâu năn, muỗi hành
Sâu năn, muỗi hành Tên tiếng anh: Rice gall midge Tên khoa học: Orseolia oryzae Họ: Diptera Bộ: Cecidomyidae Tập quán sinh sống và cách gây hại Muỗi hoạt động về đêm, có xu tính rất mạnh với ánh sáng. Sức bay yếu nên sự phân bố thường có tính khu vực. Trứng đẻ riêng lẻ hoặc từng
Sâu phao
Sâu phao Tên tiếng anh: Rice caseworm Tên khoa học: Nymphula depunctalis Họ: Pyralidae Bộ: Lepidoptera Tập quán sinh sống và cách gây hại Ngài hoạt động vào ban đêm, ưa mùi chua ngọt, thích ánh sáng nhưng yếu. Sâu phao gây hại lúa ở giai đoạn ấu trùng, cắn lá cây lúa non thành từng đoạn, rồi
Molypden (Mo)
Molypden (Mo) Có vai trò rất quan trọng trong việc trao đổi nitơ và hình thành lục lạp, là thành phần của men khử nitrate và men nitrogenase. Thiếu Mo sẽ ức chế dinh dưỡng nitơ của cây. Thiếu Mo tương tự thiếu N, lá trưởng thành mất màu, sau đó có thể xuất hiện các đốm
Sâu đục thân 5 vạch đầu đen
Sâu đục thân 5 vạch đầu đen Tên tiếng anh: Dark-headed striped borer Tên khoa học: Chilo polychrysus Meyrik Họ: Pyralidae Bộ: Lepidoptera Tập quán sinh sống và cách gây hại Ngài của sâu đục thân 5 vạch đầu đen có tính hướng sáng yếu hơn sâu đục thân bướm 2 chấm và vũ hóa về đêm và
Mangan (Mn)
Mangan (Mn) Là nguyên tố hoạt hóa rất nhiều men của các quá trình quang hợp, hô hấp và cố định nitơ phân tử, có vai trò xúc tác trong một số phản ứng men và chu trình sinh lý, kiểm soát oxy trong tế bào ở cây pha sáng và tối. Triệu chứng điển