Tên tiếng anh: Green looper caterpillar Tên khoa học: Chrysideixis eriosoma (Doubleday)/Chrysodeixis chalcites (Esper)/Plusia chalcites (Esper) Họ: Ngài tối (Noctuidae) Bộ: Cánh vảy (Lepidoptera) Perry Hampson, Bugwood.org Steve Hatch, Bugwood.org Tập quán sinh sống và cách gây hại Ngoài rau cải sâu còn phá hại trên các loài bầu bí, dưa, đậu, cải bông, cà
sundatvn
Sâu Xanh, Bướm Trắng
Tên tiếng anh: Cabbage white hoặc Cabbage butterfly Tên khoa học: Pieris rapae Họ: Pieridae Bộ: Lepidoptera Tập quán sinh sống và cách gây hại Sâu xanh bướm trắng là loại sâu hại rau họ thập tự, nhưng chủ yếu gây hại nặng nhất trên su hào và bắp cải. Bướm trưởng thành hoạt động ban ngày,đẻ trứng rải
Bọ Nhảy
Tên tiếng anh: Striped Flea Beetle Tên khoa học: Phyllotreta striolata Fabricius Họ: Ánh kim (Chrysomelidae) Bộ: Cánh cứng (Coleoptera) Dennis Scanland, YYC Growers Grahame Jackson, pestnet.org Tập quán sinh sống và cách gây hại Bọ nhảy là loài côn trùng gây hại chủ yếu trên các loại rau cải họ Thập tự ở nước
Sâu Ăn Đọt Cải
Tên tiếng anh: Cabbage webworm Tên khoa học: Hellula undalis Fabricius Họ: Ngài Sáng (Pyralidae) Bộ: Cánh Vảy (Lepidoptera) Tập quán sinh sống và cách gây hại Sâu hại chủ yếu bắp cải, ngoài ra còn phá cải bông, cải củ, cải xanh…. Sâu hoạt động chậm chạp, ăn lá cải và thường sinh sống
Sâu Tơ
Tên tiếng anh: Diamondback moth Tên khoa học: Plutella xylostella Curtis Họ: Yponomeutidae, Bộ: Cánh Vảy (Lepidoptera) Tập quán sinh sống và cách gây hại Sâu tơ có thể sống được ở hầu hết các quốc gia trồng rau cải, ôn đới lẫn nhiệt đới và là mối lo ngại lớn nhất cho các nhà
Cỏ dại
Cỏ dại 1. Phân loại cỏ dại Phân loại theo đặc điểm thực vật cho thấy trên ruộng có 3 nhóm cỏ: Nhóm cỏ hoà bản (cỏ lồng vực, cỏ đuôi phụng, cỏ bắc, cỏ mồm, cỏ tú): cỏ có bản lá hẹp, dài, gân phụ song song với gân chính chạy dài từ đầu
Ốc bươu vàng
Tên tiếng anh: Golden apple snail Tên khoa học: Pomacea canaliculata Lamarck. Ốc bươu vàng là một sinh vật có nguồn gốc từ Nam Mỹ, có tên khoa học là Pomacea canaliculata Lamarck., được nhập vào Philippines qua Đài Loan từ năm 1982 – 1984 sau đó lan tràn qua các nước khác ở châu Á,
Bệnh tiêm đọt sần
Bệnh tiêm đọt sần Tên tiếng anh: Rice stem nematode Tên khoa học: Tuyến trùng Ditylenchus angustus Tác nhân gây hại Bệnh do tuyến trùng Ditylenchus angustus gây ra. Tuyến trùng cái dài 0,7 – 1,23 mm, đực dài 0,6 – 1,1 mm, thân rất mãnh, đầu và đuôi nhọn. Triệu chứng gây hại Trên
Bệnh lùn xoắn lá
Tên tiếng anh: Ragged stunt virus – RRSV Tác nhân gây hại Bệnh lùn xoắn lá do virus gây ra. Bệnh có thể làm giảm năng suất lúa trên những giống mẫn cảm và khi mật độ rầy trên ruộng cao. Virus là nhóm vi sinh vật rất nhỏ bé, không thể nhìn thấy bằng
Bệnh vàng lùn – Lúa cỏ
Bệnh vàng lùn – Lúa cỏ Tên tiếng anh: Rice grassy stunt virus Tác nhân gây hại Bệnh vàng lùn do virus gây ra. Bệnh có thể làm giảm năng suất lúa trên những giống mẫn cảm và khi mật độ rầy trên ruộng cao. Rầy nâu truyền virus gây bệnh từ cây này sang