Tên tiếng anh: Fruit rot Tên khoa học: Sclerotium rolfsii Tác nhân gây bệnh Bệnh do nấm Sclerotium rolfsii gây ra Triệu chứng gây bệnh Vết bệnh phủ khuẩn ty dầy, to, trắng, hình quạt. Nấm xâm nhiễm từ cỏ dại bị thối qua trái khi trái rụng xuống đất. Biện pháp quản lý, phòng
2020 August
Thối hoa
Tên tiếng anh: Flower rot Tên khoa học: Fusarium sp Tác nhân gây bệnh Bệnh do nấm Fusarium sp gây ra Triệu chứng gây bệnh Đầu tiên nấm tấn công vào hai mảnh vở bao quanh hoa, sau đó vết bệnh lan vào cánh hoa làm cho hoa bị thối và rụng. Vết bệnh có màu
Cháy lá chết đọt
Tên tiếng anh: leaf blight disease Tên khoa học: Rhizoctonia solani. Tác nhân gây bệnh Bệnh do nấm Rhizoctonia solani gây ra. Triệu chứng gây bệnh Bệnh tấn công trên cả lá già và lá non, vết bệnh bắt đầu bằng những đốm nhỏ, sũng nước, sau đó liên kết lại thành những mảng có
Nấm hồng
Tên tiếng anh: Pink disease Tên khoa học: Corticium salmonicolor Tác nhân gây bệnh Bệnh do nấm Corticium salmonicolor gây ra Triệu chứng gây bệnh Bệnh tấn công và gây hại nặng trên cây sầu riêng. Cây trưởng thành sau 4 năm tuổi, cành lá rậm rạp hoặc trong điều kiện mưa nhiều thường dễ
Bệnh thán thư
Tên tiếng anh: Anthracnose Tên khoa học: Colletotrichum zibethinum Tác nhân gây bệnh Bệnh do nấm Colletotrichum zibethinum gây ra Triệu chứng gây bệnh Đây là bệnh khá phổ biến và gây hại nghiêm trọng trên cây sầu riêng, nhất là lá sầu riêng ở giai đoạn cây con. Lá nhiễm bệnh có thể bị
Nứt thân xì mủ thối rễ
Tên tiếng anh: Root rot, Stem cankers, Fruit rot Tên khoa học: Phytophora palmivora Tác nhân gây bệnh Bệnh do nấm Phytophora palmivora gây ra Triệu chứng gây bệnh Trên rễ: Nấm tấn công vào phần rễ non của cây và lan dần đến phần vỏ của phần gốc cân sát mặt đất, sau đó
Bệnh thối rễ
Tên tiếng Anh: Pythium root rot Tên khoa học: Pythium complectens Tác nhân gây bệnh Bệnh do nấm Pythium complectens gây ra Triệu chứng gây bệnh Nấm bệnh tấn công gây hại từ giai đoạn vườn ươm đến kinh doanh. Nấm tấn công vào các rễ phụ trước, sau đó tiếp tục tấn công rễ chính. Khi
Nhện đỏ
Tên tiếng anh: Red mite Tên khoa học: Tetranychus cinnabarinus Boisd Họ: Tetranychidae; Bộ: Acarina Tập quán sinh sống và cách gây hại Nhện đỏ phát triển mạnh trong thời tiết nắng nóng độ ẩm thấp, khả năng sinh sản khá cao, vòng đời ngắn. Nhện đẻ từng trứng trên mặt lá, trứng nhện hình
Rệp sáp giả
Tên tiếng anh: Mealybugs Tên khoa học: Planococcus sp. Họ: rệp sáp giả (Pseudococcidae), Bộ: cánh đồng (Homoptera) Tập quán sinh sống và cách gây hại Đây là loài đa ký chủ, thường thấy tấn công nhiều loại trái cây khác như xoài, ổi, mận, mít, bòn bon… Thành trùng hình bầu dục có phủ
Rầy nhảy
Tên tiếng anh: Durian psyllid Tên khoa học: Allocaridara malayensis (Crawford) Họ Rầy Nhảy (Psyllidae), Bộ Cánh đồng (Homoptera) Tập quán sinh sống và cách gây hại Được ghi nhận như loài sâu hại chính trên cây sầu riêng ở Thái Lan, Indonesia và Philippines. Ở Việt Nam, mới gia tăng mật số trong thời