Tên tiếng anh: Green looper caterpillar Tên khoa học: Chrysideixis eriosoma (Doubleday)/Chrysodeixis chalcites (Esper)/Plusia chalcites (Esper) Họ: Ngài tối (Noctuidae) Bộ: Cánh vảy (Lepidoptera) Perry Hampson, Bugwood.org Steve Hatch, Bugwood.org Tập quán sinh sống và cách gây hại Ngoài rau cải sâu còn phá hại trên các loài bầu bí, dưa, đậu, cải bông, cà
2020 August
Sâu Xanh, Bướm Trắng
Tên tiếng anh: Cabbage white hoặc Cabbage butterfly Tên khoa học: Pieris rapae Họ: Pieridae Bộ: Lepidoptera Tập quán sinh sống và cách gây hại Sâu xanh bướm trắng là loại sâu hại rau họ thập tự, nhưng chủ yếu gây hại nặng nhất trên su hào và bắp cải. Bướm trưởng thành hoạt động ban ngày,đẻ trứng rải